Ốc vít đầu lục giác, bu lông đầu lục giác
Ốc vít đầu trụ, còn được gọi làbu lông đầu lục giác, ốc vít đầu chén, Vàvít đầu lục giácCác loại vít đầu lục giác có tên gọi khác nhau nhưng cùng mang một ý nghĩa. Vít đầu lục giác thường dùng cũng có các cấp độ 4.8, 8.8, 10.9 và 12.9. Chúng còn được gọi là vít lục giác hoặc bu lông lục giác. Đầu của chúng có hình lục giác và cũng có hình trụ.
| Kích thước ren (d) | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | ||
| P | bước ren của ốc vít | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1.0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | |
| b | b (tham khảo) | 18 | 20 | 22 | 22 | 28 | 32 | 36 | |
| dk | Tối đa | Đầu trơn | 5.5 | 7.0 | 8,5 | 10.0 | 13.0 | 16.0 | 18.0 |
| Đầu có khía | 5,68 | 7.22 | 8,72 | 10.22 | 13.27 | 16.27 | 18.27 | ||
| tối thiểu | 5,32 | 6,78 | 8,28 | 9,78 | 12,73 | 15,73 | 17,73 | ||
| ds | Tối đa | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 8.00 | 10.00 | 12:00 | |
| tối thiểu | 2,86 | 3,82 | 4,82 | 5,82 | 7,78 | 9,78 | 11,73 | ||
| k | Tối đa | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 8.00 | 10.00 | 12:00 | |
| tối thiểu | 2,86 | 3,82 | 4,82 | 5,70 | 7,64 | 9,64 | 11,57 | ||
| s | danh nghĩa | 2,5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | 10.0 | |
| Tối đa | 2,58 | 3.080 | 4.095 | 5.140 | 6.140 | 8,175 | 10.175 | ||
| tối thiểu | 2,52 | 3.020 | 4.020 | 5.020 | 6.020 | 8.025 | 10.025 | ||
| t | tối thiểu | 1.3 | 2.0 | 2,5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | |
Theo chất liệu, có thép không gỉ và sắt. Thép không gỉ có loại vít lục giác đầu chìm SUS202. Loại này được làm từ thép không gỉ và được làm từ các vật liệu thông thường. Có loại vít lục giác đầu chìm SUS304 và SUS316. Sắt được phân loại theo cấp độ bền của vít lục giác đầu chìm, bao gồm vít lục giác đầu chìm cấp 4.8, vít lục giác đầu chìm cấp 8.8, vít lục giác đầu chìm cấp 10.9 và vít lục giác đầu chìm cấp 12.9. Vít lục giác đầu chìm cấp 8.8 đến cấp 12.9 được gọi là vít lục giác đầu chìm cường độ cao và chất lượng cao.
Bu lông lục giác được chia thành bu lông thông thường và bu lông cường độ cao theo cấp độ bền. Bu lông lục giác thông thường là loại cấp 4.8, còn bu lông lục giác cường độ cao là loại cấp 8.8 trở lên, bao gồm cả cấp 10.9 và 12.9. Bu lông lục giác cấp 12.9 thường là loại có bề mặt nhám, màu tự nhiên hoặc màu đen bóng.
Do kích thước ốc vít và khu vực khác nhau, chi phí vận chuyển có thể thay đổi. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc muốn biết chi tiết chi phí vận chuyển, vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ..














